Blackmagic Studio Camera 4K Plus G2
Thông số Camera
Sensor Size
17.78mm x 10mm (Four Thirds)
Ngàm 
MFT
Lens Control
Iris, focus và zoom trên lenses hỗ trợ
Dynamic Range 
13 Stops
Dual Native ISO 
0dB và 18dB gain
Độ nhạy tại 0dB Gain
f11 với 2160p59,94
f12 với 2160p50
Ở mức 2.000 lux với độ phản xạ 89,9%
Tỉ lệ tín hiệu nhiễu
64,62dB cho 2160p
Độ phân giải
3840 x 2160 (Ultra HD) lên đến 60 fps
|
  |
Tỷ lệ khung hình
23,98, 24, 25, 29,97, 30, 50, 59,94 và 60 khung hình mỗi giây
Tốc độ khung hình ngoài tốc độ lên tới 60 khung hình/giây ở Ultra HD
Focus 
Tự động lấy nét có sẵn bằng cách sử dụng ống kính tương thích
Kích thước màn hình 
7 1920 x 1200
Kiểu màn hình 
Màn hình cảm ứng LCD
Độ sáng màn hình
600nits
Điều khiển
Các cài đặt và menu Camera trên màn hình cảm ứng với nút xoay thiết lập, nút Program, các nút chức năng F1, F2 và F3 có thể gán, núm vặn độ sáng, độ tương phản và núm vặn hiển thị peaking
Tuỳ chọn mounting
2 x 1/4 inch tripod mount
1  x 3/8  inch tripod  mount
|
Cổng kết nối
SDI Video Inputs
1
SDI Video Outputs
1
SDI Rates
1.5G, 3G, 6G, 12G
HDMI 2.0 Video Outputs
1
Analog Audio Input
1 x 3.5mm Stereo Input. Cũng có thể được sử dụng cho đầu vào Timecode.
Analog Audio Output
1 x 3.5mm TRRS mini jack cho Headphones và mic
 
|
  |
Reference Input
Program SDI input trên Camera hoặc trên Blackmagic Studio Converter
SDI Audio Output
2 kênh Audio Program được nhúng trong 1.5G/3G/6G/12G-SDI. 2 kênh talkback trên kênh 15 và 16
Điều khiển từ xa
Điều khiển camera từ xa qua kết nối SDI, HDMI hoặc USB Ethernet
Cổng kết nối khác
2 x USB Type-C 3.1 Gen 1 (lên đến 5Gb/s) để ghi ổ cứng ngoài và kết nối Focus/Zoom Demands. Cập nhật phần mềm sử dụng Cổng USB-C Port A.
|
 
 
 
Audio
Microphone
Micrô âm thanh nổi tích hợp
|
  |
Loa
1x Mono
|
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Video SD
Không
Tiêu chuẩn Video HD
1080i50, 1080i59.94, 1080i60
1080p23.98, 1080p24, 1080p25, 1080p29.97, 1080p30, 1080p50, 1080p59.94, 1080p60
Tiêu chuẩn Video Ultra HD
2160p23.98, 2160p24, 2160p25, 2160p29.97, 2160p30, 2160p50, 2160p59.94, 2160p60
|
  |
SDI Compiliance
SMPTE 292M, SMPTE 424M, SMPTE 425M level A và B, SMPTE 2081‑1, SMPTE 2081‑10, SMPTE 2082‑1 và SMPTE 2082‑10
SDI Audio Sampling
Tần số mẫu tiêu chuẩn truyền hình là 48 kHz và độ phân giải 24 bit
HDMI Audio Sampling
Tần số mẫu tiêu chuẩn truyền hình là 48 kHz và độ phân giải 24 bit
|
Media
Media
2 x USB-C 3.1 Gen 1 cho bên ngoài phương tiện để ghi Blackmagic RAW
|
  |
Media Format
Có thể định dạng phương tiện sang hệ thống tệp ExFAT (Windows/Mac) hoặc HFS+ (Mac).
|
Codecs được hỗ trợ
Codecs
Blackmagic RAW Constant Bitrate 3:1,
Blackmagic RAW Constant Bitrate 5:1,
Blackmagic RAW Constant Bitrate 8:1,
Blackmagic RAW Constant Bitrate 12:1,
Blackmagic RAW Constant Quality Q0,
Blackmagic RAW Constant Quality Q1,
Blackmagic RAW Constant Quality Q3,
Blackmagic RAW Constant Quality Q5
Tính năng lưu trữ
Loại lưu trữ
2 x USB‑C 3.1 Gen 1 mở rộng cho phương tiện bên ngoài
Định dạng record
Blackmagic RAW 3:1, 5:1, 8:1, 12:1, Q0, Q1, Q3 và Q5 ở Ultra HD 3840 x 2160 ở tốc độ khung hình đã chọn.
Tỷ lệ lưu trữ
Tốc độ lưu trữ dựa trên 30 khung hình mỗi giây.
3840 x 2160 (Ultra HD)
Blackmagic RAW 3:1 - 127 MB/giây
Blackmagic RAW 5:1 - 77 MB/giây
Blackmagic RAW 8:1 - 48 MB/giây
Blackmagic RAW 12:1 - 32 MB/giây
Blackmagic RAW Q0 - 96 đến 190 MB/giây
Blackmagic RAW Q1 - 64 đến 153 MB/giây
Blackmagic RAW Q3 - 43 đến 109 MB/giây
Blackmagic RAW Q5 - 26 đến 64 MB/giây
Tỷ lệ lưu trữ Chất lượng không đổi được trích dẫn chỉ mang tính biểu thị.
Tỷ lệ lưu trữ thực tế hoàn toàn phụ thuộc vào chủ đề hình ảnh.
Điều khiển
Điều khiển bên ngoài
Blackmagic Zoom Demand và Blackmagic Focus Demand để điều khiển Camera và Lens từ tay cầm tripod.
Blackmagic Control Protocol qua SDI và HDMI để kiểm soát ngoại vi khi sử dụng với bộ chuyển đổi ATEM tương thích với ATEM Software Control hoặc ATEM Camera Control Panel. Bao gồm kiểm soát một số cài đặt máy ảnh, focus, iris và zoom với Lens tương thích, color corrector, tally và bắt đầu và dừng ghi hình vào ổ cứng ngoài thông qua cổng mở rộng USB.
Camera Control REST API qua USB Ethernet để kiểm soát từ xa thông qua giao diện HTTP khi sử dụng các ứng dụng khách REST như Postman.
Quản lý Network
NTP
Hỗ trợ Network time protocol cho phép bạn đồng bộ thời gian trên camera của mình, mỗi khi kết nối với mạng và bất kỳ máy chủ NTP nào bạn lựa chọn.
Quản lý Web Media
Sử dụng một trình duyệt được kết nối qua Ethernet, trình quản lý web media cho phép bạn truy cập, duyệt, tải xuống và xóa các tệp từ bất kỳ ổ đĩa nào đã kết nối với camera.
|
  |
FTP
Tải tệp từ bất kỳ ổ đĩa nào đính kèm vào camera của bạn bằng cách sử dụng FTP
SMB
Chia sẽ file sử dụng SMB
|
Color Corrector
Talkback và Tally
Chỉ số Live Tally
1 x phía trước dành cho talent
1 x phía sau dành cho người điều khiển
|
  |
Talkback
Kênh SD 15 và 16
|
Phần mềm
Blackmagic Camera Setup cho Mac và Windows
Hệ điều hành tương thích
Mac 12.0 Monterey,
Mac 13.0 Ventura trở lên.
|
  |
|
Yêu cầu nguồn điện
Nguồn cấp
1 x Nguồn điện ngoài 12V 60W
Đầu vào nguồn
1 x 12V DC locking 5.5 mm
Sử dụng năng lượng
15-22w
Phụ kiện tuỳ chọn
Blackmagic Focus Demand
Blackmagic Zoom Demand
|
  |
ATEM Mini switchers
ATEM Television Studio  HD và HD  Pro  switchers
|
Thông số vật lý
 
 
Bao gồm những gì trong hộp
Blackmagic Studio Camera 4K Plus G2
Miếng che nắng Blackmagic Studio Camera
Giá đỡ Tripods tương thích với thanh ray nhẹ 15mm
Cap chống bụi
Nguồn điện 12V DC bên ngoài với đầu nối khóa và bộ điều hợp ổ cắm quốc tế cho hầu hết các quốc gia.