Sensor Size
36mm x 24mm (Full Frame)
Ngàm Lens
Ngàm L
Điều khiển Lens
Điều chỉnh Iris và Focus trên các ống kính được hỗ trợ
Dynamic Range
13 Stops
Dual Native ISO
400 và 3200
Độ phân giải
6048 x 4032 (Open Gate 3:2) lên đến 36  fps
4838 x 4032 (Anamorphic 6:5) lên đến 36 fps
6048 x 3200 (6K DCI 17:9) lên đến 48 fps
6048 x 2520 (6K 2.4:1) lên đến 60 fps
4096 x 3072 (Super 35 4:3) lên đến 50 fps
4096 x 2160 (4K DCI 17:9) lên đến 60 fps
2112 x 1184 (Super 16 16:9) lên đến 100 fps
1920 x 1080 (1080 HD 16:9) lên đến 120 fps
Frame Rates
Frame Rates tối đa của Sensor phụ thuộc vào độ phân giải và codec được chọn. Các Frame Rates của dự án 23.98, 24, 25, 29.97, 30, 50, 59.94 và 60 fps được hỗ trợ. 
Off-speed frame rates lên đến 60 fps ở độ phân giải 6K 2.4:1 và 4K DCI 17:9, 100 fps ở Super 16 16:9 và 120 fps ở 1080HD
Focus
Auto focus có sẵn khi sử dụng ống kính tương thích.
|
  |
Điều khiển Iris
Bánh lăn Iris và thanh trượt cảm ứng trên màn hình để điều chỉnh Iris thủ công trên các ống kính có thể điều khiển điện tử, nút iris để chuyển đổi ngay lập tức sang cài đặt tự động khẩu độ trên các ống kính tương thích
Kích thước màn hình
5” 1920 x 1080
Độ sáng màn hình
1500 nits
Loại màn hình
Màn hình lật cảm ứng LCD
Hỗ trợ Metadata
Thông tin về ống kính được tự động cập nhật từ các ống kính L-Mount điện tử. Tự động ghi lại các cài đặt của máy ảnh và dữ liệu về bảng ghi như dự án, số cảnh, lấy và ghi chú đặc biệt. Một LUT 3D cũng có thể được nhúng vào dữ liệu siêu dự án của các tệp Blackmagic RAW
Điều khiển
Màn hình cảm ứng trên màn hình 5 inch. Nút nguồn, Nút Record, Nút Stills, Bánh xe cuộn tích hợp nút nhấn vào phần cán cầm, Nút ISO, Cân bằng trắng, Nút Shutter, 3 nút Fn có thể cấu hình phần mềm, Nút Focus, Nút IRIS, Nút Tốc độ khung hình cao (HFR), Nút Zoom, Nút Menu và Nút Playback.
Đồng hồ Timecode
Đồng hồ timecode cực kỳ chính xác. Mất ít hơn 1 khung hình sau mỗi 8 giờ
|